FTTHTV

FTTHTV

FAcebook Like

Viettel Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Thông Báo Chương Trình Khuyến Mãi Lớn 01/2017 - Liên Hệ: 0962 98 72 72

Thứ Hai, 3 tháng 12, 2018

TRUNG KẾ E1 VIETTEL

Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông đến tổng đài nội bộ của khách hàng. Mỗi đường trung kế cho phép thiết lập 30 cuộc gọi đồng thời cùng lúc.
  Định nghĩa và đặc điểm dịch vụ
1.1.    Định nghĩa
Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông đến tổng đài nội bộ của khách hàng. Mỗi đường trung kế cho phép thiết lập 30 cuộc gọi đồng thời cùng lúc.
1.2.    Đặc điểm dịch vụ
-       Triển khai trên hạ tầng cáp quang
-       Mỗi luồng trung kế E1 có băng thông 2Mbps
-       Không giới hạn các số thoại khai trên 01 luồng Trung kế E1
-       Thực hiện đồng thời 30 kênh thoại, mỗi kênh tốc độ 64 kbps (2048 kbps = 32 x 64 kbps) và 02 kênh báo hiệu.
-       Điều kiện để triển khai dịch vụ: Tổng đài của khách hàng phải có cổng giao tiếp E1, sử dụng báo hiệu SS7 hoặc R2.
1.3.    Lợi ích đem lại cho khách hàng
-       Chất lượng cao: Trung kế số E1 thiết lập kênh truyền dẫn trực tiếp từ tổng đài chuyển mạch trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ đến tổng đài PABX của khách hàng, không qua các tổng đài trung gian, nên chất lượng cuộc gọi cao và bảo mật thông tin tốt hơn hẳn so với điện thoại thông thường.
-       Tín hiệu ổn định: Trung kế số E1 được triển khai bằng sợi cáp quang nên không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài, tín hiệu thoại luôn ổn định.
-       Tối ưu chi phí: Sử dung trung kế số E1 có cước thấp hơn hẳn so với dịch vụ PSTN thông thường.
-       Linh hoạt hơn: Dễ dàng mở rộng hệ thống điện thoại của doanh nghiệp chỉ trên một tín hiệu vào và có thể mở rộng số lượng thuê bao không giới hạn.

 Chính sách giá cho khách hàng

1.1.    Phí hòa mạng mới

TT
Nội dung
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
Ghi chú
1
Phí lắp đặt
Luồng E1
01
800.000
800.000
Thanh toán một lần
2
Phí thiết bị Modem
Chiếc/luồng E1
02
1.600.000
3.200.000
Tổng cộng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%)
4.000.000
1.2.    Chi phí thực hiện nghiệp vụ sau bán
TT
Nội dung
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá (VNĐ)
Thành tiền (VNĐ)
Ghi chú
1
Di chuyển địa chỉ lắp đặt.
Mạng Trung kế
01
2.000.000
2.000.000
Không phát sinh chi phí thiết bị
2
Chuyển chủ quyền
Mạng Trung kế
01
400.000
400.000
3
Thêm số thoại vào mạng cũ
Số
01
Miễn phí
-
Tổng cộng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%)
1.3.    Đơn giá phút gọi
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Giá cước
Ghi chú
1
Cước thuê kênh
Luồng E1 (2Mbps)
1.000.000 đ
Trả hàng tháng
2
Cước liên lạc nội hạt

Phương pháp tính: 6s + 1s
-
Đến ≤ 21.000 phút
Phút
120 đ/phút
-
Từ 21.001 đến ≤ 105.000 phút
Phút
80 đ/phút
-
Từ 105.001 trở lên
Phút
40 đ/phút
3
Liên tỉnh
-
Nội mạng
Phút
 718 đ/phút
-
Ngoại mạng
Phút
 909 đ/phút
4
Di động
-
Nội mạng
Phút
718 đ/phút
-
Ngoại mạng
Phút
991 đ/phút
5
Quốc tế

Trực tiếp và qua Voip
Phút
Chỉ từ 3,600 tùy từng hướng gọi
6
Cước thuê số thoại Trung kế


-
30 Số đầu tiên/01 luồng E1
Số
Miễn phí
-
Từ 31 số trở đi/01 luồng E1
Số
18.000đ/số/tháng
(Đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%)

LIÊN HỆ: 0962987272

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét